Trường Nhật ngữ TOHOKU TABUNKA ACADEMY FOUNDATION

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG
I- Khái quát chung
[code style=”2″]Tohoku Tabunka Academy Foundation được thành lập với mục đích góp phần hiện thực hóa một xã hội đa văn hóa kiểu Nhật Bản, đáp ứng sự đa dạng của xã hội và cá nhân.
Hỗ trợ công việc tuyển dụng liên quan đến việc tuyển dụng sinh viên nước ngoài, du học,…giảm gánh nặng cho phía trường học. Bằng việc thực hiện giáo dục tiếng Nhật, sau khi nhập học sẽ thúc đẩy việc lấy được bằng chuyên môn. Bằng cách thành lập một quỹ học bổng cho sinh viên quốc tế được tài trợ tư nhân, khuyến khích sinh viên nước ngoài đi du học.
Địa chỉ: 〒980-0813, Katahira Residence 303, 1-1-14 Komegafukuro, Aoba-ku, Sendai-shi, Miyagi-ken, Japan
Tel: 022-796-8596
Email: info@tta-foundation.org / inquiries@tta-foundation.org / enquires-tta@hotmail.co.jp[/code]

truong-nhat-ngu-TOHOKU TABUNKA-01
Hình ảnh trường Nhật ngữ TOHOKU TABUNKA

II- Điều kiện nhập học
– Tốt nghiệp THPT
– Tuổi từ 18 trở lên

truong-nhat-ngu-TOHOKU TABUNKA-02
Hình ảnh du học sinh

III- Thời gian tuyển sinh
1. Nhận hồ sơ
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 1 năm): cuối tháng 11 của năm trước khi nhập học
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 2 năm): cuối tháng 11 của năm trước khi nhập học
– Kỳ nhập học tháng 10 (khóa 1 năm 6 tháng): cuối tháng 5 của năm nhập học
2. Công bố kết quả
3. Thời gian học
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 1 năm)
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 2 năm)
– Kỳ nhập học tháng 10 (khóa 1 năm 6 tháng)

IV- Các giấy tờ cần thiết
A- Giấy tờ của học sinh
1. Đơn xin nhập học (có chữ ký kèm ảnh)
2. Bản cam kết (có chữ ký)
3. Kế hoạch nghiên cứu (nếu bạn muốn vào trường sau đại học)
4. 5 ảnh (4cmx 3cm, được chụp trong vòng 3 tháng mới nhất, điền tên ở mặt sau)
5. Bản sao hộ khẩu
6. Bản sao hộ chiếu
7, Bằng cấp về trình độ tiếng Nhật (JLPT, J-Test, NAT-Test, vv Đạt/không đạt và điểm số)
8. Giấy chứng nhận đang đi học hoặc tốt nghiệp
9. Chứng nhận tốt nghiệp bậc học cuối cùng
10. Bảng điểm học tập

B- Giấy tờ của người bảo lãnh
1. Cam kết hỗ trợ chi phí (kèm chữ ký)
2. Giấy chứng nhận số dư ngân hàng
3. Giấy chứng nhận việc làm của người bảo lãnh
* Nếu người nộp đơn là chủ sở hữu của một công ty, v.v., thì cần giấy chứng nhận đăng ký của công ty, giấy phép kinh doanh, v.v.
4. Diấy chứng nhận thu nhập hàng năm (có đề cập đến thuế thu nhập)
5. Giấy chứng nhận quan hệ người thân

V- Chi phí

[columns] [column]1. Phí xét tuyển
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 1 năm): 20,000 yên
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 2 năm): 20,000 yên
– Kỳ nhập học tháng 10 (khóa 1 năm 6 tháng): 20,000 yên[/column] [column]2. Phí nhập học
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 1 năm): 600,000 yên
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 2 năm): 1,200,000 yên
– Kỳ nhập học tháng 10 (khóa 1 năm 6 tháng): 900,000 yên[/column] [/columns] [columns] [column]3. Phí khác
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 1 năm): 60,000 yên
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 2 năm): 120,000 yên
– Kỳ nhập học tháng 10 (khóa 1 năm 6 tháng): 90,000 yên[/column] [column]4. Học phí
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 1 năm): 80,000 yên
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 2 năm): 80,000 yên
– Kỳ nhập học tháng 10 (khóa 1 năm 6 tháng): 80,000 yên[/column] [/columns]

TỔNG CỘNG:
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 1 năm): 760,000 yên
– Kỳ nhập học tháng 4 (khóa 2 năm): 1,420,000 yên
– Kỳ nhập học tháng 10 (khóa 1 năm 6 tháng): 1,090,000 yên

<