Trường Nhật ngữ FUKUOKA FOREIGN LANGUAGE COLLEGE

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG
I- Khái quát chung
hinh-anh-truong-nhat-ngu-f-seikei-01Trường Fukuoka Foreign Language College (FFLC) là trường dạy về ngoại ngữ với hơn 115 năm lịch sử, tọa lạc tại thành phố xinh đẹp của thành phố Fukuoka trên đảo Kyushu.
Với các giáo viên có trình độ để hỗ trợ và hướng dẫn sinh viên, sẽ giúp các bạn học sinh trải nghiệm một cuộc sống trọn vẹn tại Nhật Bản. Không chỉ thu hút sinh viên từ hơn 40 quốc gia trên thế giới, mà còn có sinh viên Nhật Bản đang học tiếng Anh tạn trường. Môi trường quốc tế này là cơ hội tuyệt vời để kết bạn và thực hành tiếng Nhật trong các cuộc sống thực tế hàng ngày.
Địa chỉ: 1-8-27 Maidashi, Higashi-ku,Fukuoka, 812-0054, Japan
Tel: (+81) 92-631-0147
Email: info@f-seikei.ac.jp

hinh-anh-truong-nhat-ngu-f-seikei-03

II- Điều kiện nhập học
hinh-anh-truong-nhat-ngu-f-seikei-02– Ứng viên phải hoàn thành ít nhất 12 năm học (bằng tốt nghiệp trung học) hoặc tương đương và đã hoàn thành ít nhất 150 giờ học tiếng Nhật cơ bản với chứng chỉ tiếng Nhật hoặc có bằng tiếng Nhật (JLPT)
– Chấp nhận có thư giới thiệu

III- Thời gian tuyển sinh
1. Nhận hồ sơ:
– Nhập học tháng 4: tháng 7~11 của năm trước năm nhập học
– Nhập học tháng 10: tháng 1~5 của năm nhập học.
2. Công bố kết quả:
– Nhập học tháng 4: cuối tháng 2~đầu tháng 3
– Nhập học tháng 10: cuối tháng 8~đầu tháng 9
3. Thời gian học:
– Khóa 1 năm (nhập học tháng 4 và tháng 10)
– Khóa 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10)
– Khóa 2 năm (nhập học tháng 4)

IV- Các giấy tờ cần thiết
A- Giấy tờ của học sinh
1. Đơn đăng ký học (A)
2. Đơn đăng ký học: Nền tảng giáo dục (B)
3. Đơn đăng ký học: Gia đình bảo lãnh (C)
4. Đơn đăng ký học: Mục đích học tập tại Nhật Bản (D)
5. Báo cáo hỗ trợ tài chính của trường
6. Giấy chứng nhận tốt nghiệp giáo dục bậc cao nhất đã hoàn thành
7. Bảng điểm học tập
8. Chứng nhận hoàn thành khóa học tiếng Nhật
9. Bản sao Hộ chiếu
10. Ảnh (4cmx3cm)
11. Chứng minh tài chính
12. Chứng nhận quan hệ gia đình

B- Giấy tờ của người bảo lãnh

V- Chi phí

[columns] [column]1. Phí xét tuyển
– Khóa 1 năm (nhập học tháng 4 và tháng 10): 20,000 yên
– Khóa 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10): 20,000 yên
– Khóa 2 năm (nhập học tháng 4): 20,000 yên[/column] [column]2. Phí nhập học
– Khóa 1 năm (nhập học tháng 4 và tháng 10): 80,000 yên
– Khóa 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10): 80,000 yên
– Khóa 2 năm (nhập học tháng 4): 80,000 yên[/column] [/columns] [columns] [column]3. Phí khác (bảo hiểm, sức khỏe, ngân hàng,…)
– Khóa 1 năm (nhập học tháng 4 và tháng 10): 34,500 yên
– Khóa 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10): 34,500 yên
– Khóa 2 năm (nhập học tháng 4): 34,500 yên[/column] [column]4. Phí cơ sở vật chất
– Khóa 1 năm (nhập học tháng 4 và tháng 10): 35,000 yên
– Khóa 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10): 70,000 yên
– Khóa 2 năm (nhập học tháng 4): 70,000 yên[/column] [/columns] [columns] [column]5. Học phí
– Khóa 1 năm (nhập học tháng 4 và tháng 10): 600,000 yên
– Khóa 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10): 900,000 yên
– Khóa 2 năm (nhập học tháng 4): 1,200,000 yên[/column] [column]6. Giáo trình & hoạt động
– Khóa 1 năm (nhập học tháng 4 và tháng 10): 20,000 yên
– Khóa 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10): 40,000 yên
– Khóa 2 năm (nhập học tháng 4): 40,000 yên[/column] [/columns]

TỔNG CỘNG CHI PHÍ:
– Khóa 1 năm (nhập học tháng 4 và tháng 10): 789,500 yên
– Khóa 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10): 1,144,500 yên
– Khóa 2 năm (nhập học tháng 4): 1,444,500 yên

<